Characters remaining: 500/500
Translation

Also found in: Vietnamese - French

tự thân

Academic
Friendly

Từ "tự thân" trong tiếng Việt có nghĩa là "tự mình" hoặc "tự mình không cần sự hỗ trợ hay giúp đỡ từ bên ngoài". thường được dùng để nhấn mạnh tính độc lập, tự chủ của một người hay một sự vật nào đó. Dưới đây một số giải thích dụ về cách sử dụng từ này.

1. Định nghĩa:
  • Tự thân: Làm điều đó bằng chính sức mình, không phụ thuộc vào ai khác, không sự can thiệp hay giúp đỡ từ bên ngoài.
2. dụ sử dụng:
  • Cách sử dụng cơ bản:

    • "Tôi tự thân lập nghiệp từ hai bàn tay trắng." (Có nghĩatôi đã tự mình xây dựng sự nghiệp không ai giúp đỡ.)
    • " ấy tự thân đi du lịch khắp nơi." (Có nghĩa ấy đi du lịch một mình không bạn hay người thân đi cùng.)
  • Cách sử dụng nâng cao:

    • "Khi gặp khó khăn, tôi luôn cố gắng tự thân giải quyết vấn đề." (Thể hiện ý chí tự lập không muốn phụ thuộc vào người khác.)
    • "Nỗ lực tự thân rất quan trọng trong việc đạt được thành công." (Nhấn mạnh rằng nỗ lực cá nhân yếu tố cần thiết để thành công.)
3. Phân biệt các biến thể:
  • Tự thân tự lập: "Tự thân" nhấn mạnh vào việc làm mọi thứ bằng chính mình, trong khi "tự lập" có thể chỉ việc tự quảncuộc sống không phụ thuộc vào ai khác.
  • Tự giác: Cụm từ này thường được sử dụng trong ngữ cảnh một cá nhân nhận thức về trách nhiệm quyền lợi của mình. "Tự thân" có thể bước đầu để trở thành "tự giác".
4. Từ đồng nghĩa, liên quan:
  • Tự mình: Cũng có nghĩalàm điều đó không nhờ cậy ai.
  • Độc lập: Nhấn mạnh tính tự chủ, không phụ thuộc vào người khác.
  • Tự chủ: khả năng kiểm soát bản thân quyết định cho chính mình.
5.
  1. t. 1. Nói giai cấp chưa nhận thức được quyền lợi nhiệm vụ của mình đối với lịch sử: Giai cấp tự thân sau trở thành giai cấp tự giác. 2. Tuyệt đối, không bất cứ một quan hệ nào với cái khác: Chớ nên nhằm mục đích tự thân học chỉ để biết, không phải để làm.

Words Containing "tự thân"

Comments and discussion on the word "tự thân"